Top Ad unit 728 × 90

Tên các bộ trong cấu tạo Kanji




Về vị trí và tên bộ tương ứng:
Các bộ nằm trên sẽ có tên là XYZ+"kanmuri" (kanmuri là "nón"): Ví dụ  thì bộ "ame" (, "mưa") nằm trên nên sẽ là bộ "amekanmuri"
Các bộ nằm bên trái sẽ là [Tên]+"hen" (hay "ben"), ví dụ:  có bộ "ashi" (, "chân") nằm bên nên là "ashihen".
Nằm bên phải: [Tên]+"zukuri", ví dụ:  với bộ (san) => "sanzukuri"
Bao quanh: [Tên]+"gamae" (kamae = bao quanh), ví dụ:  có bộ ("gyoo") bao quanh nên là "gyoogamae"
Đứng trên nóc: [Tên]+"yane" (yane = "nóc"), ví dụ:  có bộ "hito" ("nhân" = người) đứng trên nóc nên tên bộ là "hitoyane"
Nằm trên: [Tên]+"gashira" => Thường là bộ không có chữ riêng mà là một bộ phận của một số chữ, ví dụ chữ (tora = hổ, cọp) thì bộ là "toragashira" ()
Ở trên phủ xuống: [Tên]+"dare", ví dụ  với bộ  (to) => "todare"
Bên dưới (ít): "Shita"+[tên], ví dụ  bộ "tâm" (kokoro) bên dưới là "shitagokoro".

Để thống nhất, chữ hiragana "ou" (âm dài) sẽ viết sang romaji là "oo", ví dụ "bou" => "boo". Chữ  sẽ là "zu". Chữ  thành "n" (cho dù đứng trước âm "m", "b" hay "p"). Cách đọc romaji trong ngoặc là bộ không dùng trong 1945 chữ.

Danh sách theo số nét
                丿             2                            
                                                       
    3                                                    
                                        广                
            4                                            
                                                       
                                5                        
                                                       
        6                                                
                                                       
        7                                                
                                8                        
            9                                            
10    
                                11                 鹿    
    12                     13                     14             15     16             17    

Khuếch đại:
1.    
丿
2.    

3.    
广
4.    

5.    

6.    

7.    

8.    

9.    

10.   
11.  鹿
12. 
13. 
14. 
15. 
16.  
17. 
一画 MỘT NÉT
- イチ - ichi
- ぼう、たてぼう - boo
- てん - ten
丿 - の、はらいぼう - no
- オツ、おつにょう、つりばり - otsu, otsunyoo
- はねぼう、ケツ、かぎ - haneboo

二画 HAI NÉT
- - ni
- けいさんかんむり、なべぶた、けさんかんむり - nabebuta
人; - ひと、にんべん、ひとがしら、ひとやね - hito, ninben, hitoyane
- にんにょう、ひとあし - ninnyoo, hitoashi
- いる、いりがしら、いりやね、ニュウ - iru
- ハチ、はちがしら - hachi
- けいがまえ、まきがまえ、どうがまえ、えんがまえ - keigamae, makigamae, toogamae, engamae
- わかんむり、べきかんむり - wakanmuri
- にすい - nisui
- つくえ、きにょう、つくえきにょう、かぜかんむり、かぜがまえ - tsukue
- かんにょう、うけばこ - ukebako
刀;刂 - かたな、りっとう - katana - rittoo
- ちから - chikara
- つつみがまえ - tsutsumigamae
- ヒ、さじ、さじのひ - hi
- はこがまえ - hakogamae
- かくしがまえ - kakushigamae
- ジュウ - juu
- ボク、ぼくのと、うらない - uranai
- ふしづくり、まげわりふ、わりふ - fushizukuri, warifu
- がんだれ - gandare
- - mu
- また - mata

三画 BA NÉT
- くち、くちへん - kuchi, kuchihen
- くにがまえ - kunigamae
- つち、つちへん - tsuchi, tsuchihen
- さむらい、さむらいかんむり - samurai
- ふゆがしら、ちかんむり、のまたかんむり - (xem "suinyoo" dưới)
- すいにょう、なつあし - suinyoo 
- ゆう、ゆうべ、タ - ta, yuube
- ダイ、だいかんむり、だいかしら - dai
- おんな、おんなへん - onna, onnahen
- こ、こへん、こども、こどもへん - ko, kohen
- うかんむり - ukanmuri
- スン - sun
- ショウ、ちいさい、しょうがしら、なおがしら - shoo
尢;尣 - だいのまげあし、まげあし、おうにょう、オウ - dainomageashi
- しかばね、しかばねかんむり、かばね、かばねだれ - shikabane
- テツ、くさのめ、めばえ - tetsu
- やま、やまへん - yama, yamahen
巛;川 - まがりかわ、かわ、さんぽがわ - kawa
- コウ、たくみへん、たくみ - takumihen
己;已;巳 - コ、キ、おのれ、イ、すでに、シ、み - onore
- はば、はばへん、きんへん、きんべん - haba, kinben
- カン、いちじゅう、ほす - ichijuu
- ヨウ、いとがしら - itogashira
广 - まだれ - madare
- えんにょう、えんにゅう、いんにょう - ennyoo
- キョウ、こまぬき、にじゅうあし - komanuki, nijuuashi
- ヨク、しきがまえ - shikigamae
- ゆみ、ゆみへん - yumi, yumihen
彐;彐;彑 - けいがしら、いのこがしら - inokogashira
- さんづくり、けかざり、かみかざり - sanzukuri
- ぎょうにんべん - gyooninben ("người đi")

四画 BỐN NÉT
心;忄 - こころ、りっしんべん、したごころ - kokoro, shitagokoro
- ほこ、ほこづくり、ほこがまえ、たすき、かのほこ - hoko, hokogamae, hokozukuri
戶;(jp)(cn) - と、とかんむり、とだれ、とびらのと - to, tokanmuri, todare
手;扌 - て、てへん - te, tehen
- しにょう、えだにょう、じゅうまた - shi
攴;攵 - ぼくづくり、ぼくにょう、のぶん、しぶん、とまた
- ブン、ぶんにょう、ふみつくり - bun
- とます、ます、ト - tomasu
- おの、おのづくり、キン - onozukuri
- ホウ、ほうへん、かたへん - hoo, hoohen
无;旡 - なし、ブ、むにょう、すでのつくり - munyoo
- ひ、にち、ひへん、にちへん - hi, hihen
- ひらび、いわく - hirabi
- つき、つきへん、ふなづき - tsuki, tsukihen
- き、きへん - ki, kihen
- あくび、かける - akubi
- とめる、とめへん - tomeru
歹; - ガツ、がつへん、かばねへん、しにがまえ、いちたへん - kabanehen, ichitahen
- ほこづくり、ほこ、るまた - rumata
毋;母 - なかれ、はは、ははのかん - haha, hahanokan
- ヒ、ならびひ、くらべる - kuraberu, narabihi
- - ke
- うじ - uji
- きがまえ - kigamae
水;氵;氺 - みず、さんずい、したみず - mizu, sanzui, shitamizu
火;灬 - ひ、ひへん、れっか、れんが - hi, renga
爪;爫 - つめ、そうにょう、つめかんむり - tsumekanmuri
- ちち - chichi
- コウ - (xem " - ちち - chichi")
- ショウ、しょうへん - (xem "katahen")
- かた、かたへん - katahen
- きば、きばへん - kiba, kibahen
牛;牜 - うし、うしへん - ushi, ushihen
犬;犭 - いぬ、けものへん - inu, kemono, kemonohen

五画 NĂM NÉT
- ゲン - gen
玉;王 - たま、たまへん、おうへん - tama, oo
- うり - uri
- かわら - kawara
- あまい、カン - amai
- セイ、ショウ、いきる、うまれる - umareru
- ヨウ、もちいる - mochiiru
- た、たへん - ta, tahen
- ヒキ、ひきへん - hiki
- やまいだれ - yamaidare
- はつがしら - hatsugashira
- しろ、しろへん - shiro
- けがわ、ひのかわ - kegawa
- さら - sara
目;罒 - め、めへん、よこめ - me, mehen
- ほこ、ほこへん - hoko
- や、やへん - ya, yahen
- いし、いしへん - ishi, ishihen
示;礻 - しめす、しめすへん、ねへん - shimesu, shimesuhen
- ぐうのあし - (guunoashi)
- いね、いねへん、のぎ、のぎへん - nogi, nogihen
- あな、あなかんむり - ana, anakanmuri
- たつ、たつへん - tatsu

六画 SÁU NÉT
- たけ、たけかんむり - take, takekanmuri
- こめ、こめへん - kome, komehen
- いと、いとへん - ito, itohen
- ほとぎ、ほとぎへん、フ、カン - hotogi
- あみめ、あみがしら、よんがしら - amigashira
- ひつじ、ひつじへん - hitsuji
羽;羽 - はね - hane
老; - おいる、おいかんむり、おいがしら - oikanmuri 
- しこうして、しかして - ji, shikashite
- らいすき、すきへん - sukihen
- みみ、みみへん - mimi, mimihen
- イツ、ふでづくり - fudezukuri
肉;月 - ニク、にくづき - niku, nikuzuki
- シン - shin
- ジ、みずから - mizukara
- いたる、いたるへん - itaru
- うす - usu
- した、したへん - shita
- まいあし、ます - maiashi
- ふね、ふねへん - fune, funehen
- コン、ゴン、こんづくり、ごんづくり、ねづくり、うしとら - kon
- いろ - iro
艸; - くさ、くさかんむり、そうこう - kusakanmuri
- とらかんむり、とらがしら - torakanmuri, toragashira
- むし、むしへん - mushi, mushihen
- - chi
- ゆきがまえ、ぎょうがまえ - gyoogamae
衣;衤 - ころも、ころもへん - koromo, koromohen
襾;西; - おおいかんむり、にし - nishi

七画 BẢY NÉT
見;(cn) - みる - miru
- つの、つのへん - tsuno, tsunohen
言;訁;讠(cn) - ことば、ゲン、ごんべん - gonben
- たに、たにへん - tani
- まめ、まめへん - mame
- いのこ、いのこへん、ぶた - inoko, buta
- むじなへん - (xem  - inoko, buta)
貝;(cn) - かい、かいへん、こがい - kai, kaihen
- あか、あかへん - aka
- はしる、そうにょう - hashiru, soonyoo
足;𧾷 - あし、あしへん - ashi, ashihen
- み、みへん - mi
車;(cn) - くるま、くるまへん - kuruma, kurumahen
- シン、からい - karai
- しんのたつ - shinnotatsu
辵;辶 - しんにょう、しんにゅう - shinnyoo
邑;阝 - むら、おおざと - oozato
- とりへん、ひよみのとり、さけのとり、とり - torihen
- のごめ、のごめへん - nogome
- さと、さとへん - sato, satohen

八画 TÁM NÉT
金;釒;钅(cn) - かね、かねへん - kane, kanehen
長;(cn) - ながい - nagai
門;(cn) - モン、もんがまえ、かどがまえ - mongamae
阜;阝 - おか、こざとへん - kozatohen
- れいづくり - reizukuri
- ふるとり - furutori
- あめ、あめかんむり - ame, amekanmuri
靑;青(jp/cn) - あお - ao
- あらず、ヒ - arazu

九画 CHÍN NÉT
- メン - men
- かわへん、つくりがわ - kakunokawa
韋;(cn) - なめしがわ - ()
- にら - (nira)
- おと、おとへん - oto
頁;(cn) - おおがい - oogai
風;(cn) - かぜ - kaze
飛;(cn) - とぶ - tobu
食;飠;饣(cn) - ショク、しょくへん - shoku, shokuhen
- くび - kubi
- かおり、カ - ka, kaori

十画 MƯỜI NÉT
馬;(cn) - うま、うまへん - uma, umahen
- ほね、ほねへん - hone, honehen
- たかい - takai
- かみかんむり、かみがしら - kamigashira
- とうがまえ、たたかいがまえ - (tatakaigamae, xem "mongamae")
- チョウ、においざけ - (nioizake)
- かなえ、レキ - (kanae)
- おに、きにょう - oni, kinyoo

十一画 MƯỜI MỘT NÉT
魚;(cn) - うお、さかな、うおへん - uo, uohen
鳥;(cn) - とり、とりへん - tori, torihen
- しお、ロ - (shio)
鹿 - しか - shika
麥;麦(jp/cn) - むぎ、ばくにょう - mugi
- あさ、あさかんむり - asa

十二画 MƯỜI HAI NÉT
黃;(jp/cn) - - ki
- きび - (kibi)
黑;黒(jp) - くろ - kuro
- ぬいとり、ふつへん、チ - ()

十三画 MƯỜI BA NÉT
- べんあし、かえる、ベン - (ben)
- かなえ、テイ - (tei)
- つづみ - tsuzumi
- ねずみ、ねずみへん - (nezumi)

十四画 MƯỜI BỐN NÉT
- はな、はなへん - hana
齊;斉(jp)(cn) - セイ - sei

十五画 MƯỜI LĂM NÉT
齒;歯(jp)齿(cn) - は、はへん - ha / Sỉ (răng)

十六画 MƯỜI SÁU NÉT
龍;竜(jp)(cn) - リュウ - ryuu / Long (rồng)
龜;亀(jp)(cn) - かめ - kame / Quy (rùa)

十七画 MƯỜI BẢY NÉT
- ヤク、ふえ - (yaku)
Tên các bộ trong cấu tạo Kanji Reviewed by Unknown on 13:04 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Test Blogger © 2014 - 2015
Powered By Blogger, Designed by Sweetheme

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.
2 3